BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

pdf16 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 1620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) MỤC 1. THÔNG TIN CHUNG 1. Năm báo cáo: …… 2. Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là tỉnh, thành phố): …… 3. Địa chỉ trụ sở Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh, thành phố: …… 4. Điện thoại: …… Fax: …… 5. Thư điện tử liên hệ: …… 6. Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức của UBND tỉnh, thành phố: …… 7. Tổng số các cơ quan chuyên môn trực thuộc (sở, ban, ngành)2: …… 8. Tổng số UBND các quận, huyện và tương đương: …… 9. Tổng số cán bộ, công chức của tỉnh, thành phố (các cơ quan chuyên môn và UBND cấp quận, huyện và tương đương)3: …… Trong đó: 9.1. Tổng số cán bộ, công chức của các cơ quan chuyên môn trực thuộc: …… 9.2. Tổng số cán bộ, công chức của UBND các quận, huyện và tương đương: …… MỤC 2. THÔNG TIN LIÊN HỆ 1. Họ và tên người thực hiện báo cáo: …… 2. Cơ quan công tác: …… 3. Chức vụ: …… 4. Điện thoại cố định: …… Điện thoại di động: …… 5. Thư điện tử: …… MỤC 3. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1. Tổng số cán bộ, công chức được trang bị máy tính4: …… Trong đó: 1.1. Tổng số cán bộ, công chức tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc được trang bị máy tính: …… 1.2. Tổng số cán bộ, công chức tại UBND các quận, huyện và tương đương được trang bị máy tính: …… 2. Tổng số máy tính có kết nối Internet băng thông rộng (xDSL): …… Trong đó: 2.1. Tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc: …… 2.2. Tại UBND các quận, huyện và tương đương: …… 3. Tổng số máy tính không kết nối Internet vì lý do an ninh: ...… 1 Báo cáo được thực hiện trên cơ sở tổng hợp số liệu từ các cơ quan chuyên môn (sở, ban, ngành) trực thuộc và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là UBND các quận, huyện và tương đương). 2 Chỉ bao gồm các cơ quan chuyên môn trực thuộc là sở ban ngành, không tính các cơ quan sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, thành phố. 3 Tổng số cán bộ, công chức của tỉnh, thành phố bao gồm số cán bộ, công chức hành chính (không bao gồm viên chức, lao động hợp đồng) của tất cả các cơ quan chuyên môn trực thuộc và UBND các quận, huyện và tương đương. 4 Bao gồm số cán bộ, công chức hành chính của tất cả các cơ quan chuyên môn (sở, ban, ngành) và của UBND các quận, huyện và tương đương được trang bị máy tính bao gồm cả máy tính để bàn và máy tính xách tay. 2 3.1. Tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc: ...… 3.2. Tại UBND các quận, huyện và tương đương: ...… 4. Tổng số cơ quan có mạng cục bộ (LAN) trên toàn tỉnh, thành phố: …… Trong đó: 4.1. Số cơ quan chuyên môn trực thuộc có mạng LAN: …… 4.2. Số UBND quận, huyện và tương đương có mạng LAN: …… 5. Mạng diện rộng (WAN) kết nối các cơ quan Trong đó: 5.1. Số cơ quan chuyên môn trực thuộc được kết nối với WAN: …… 5.2. Số UBND quận, huyện và tương đương được kết nối với WAN: …… 6. Kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước 6.1. Số cơ quan chuyên môn trực thuộc đã kết nối và sử dụng: …… 6.2. Số UBND quận, huyện và tương đương đã kết nối và sử dụng: …… 7. Tổng số máy chủ trên toàn tỉnh, thành phố: …… Trong đó: 7.1. Tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc: …… 7.2. Tại UBND các quận, huyện và tương đương: …… 8. Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh thông tin (trụ sở UBND tỉnh, thành phố, các cơ quan chuyên môn trực thuộc và UBND các quận, huyện và tương đương) 8.1. Tổng số mạng LAN được bảo vệ bởi hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện và phòng, chống truy cập trái phép: …… 8.2. Hệ thống thư điện tử được trang bị phần mềm quét virus, lọc thư rác:  Có  Không 8.3. Tổng số máy tính được trang bị phần mềm diệt virus có bản quyền: …… Trong đó: a) Tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc: ...… b) Tại UBND các quận, huyện và tương đương: ...… 8.4. Tổng số mạng LAN đã có hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/ SAN/ NAS): …… 8.5. Hệ thống an toàn báo cháy, nổ tại phòng máy chủ:  Có  Không 8.6. Hệ thống an toàn chống sét tại phòng máy chủ:  Có  Không MỤC 4. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 1. Các ứng dụng đã triển khai 1.1. Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng a) Cách thức triển khai  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố) - Tên phần mềm: …… - Tên nhà cung cấp (nếu có): ……  Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai) 3 b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… c) Chức năng của hệ thống  Hệ thống có khả năng kết nối, đồng bộ xử lý giữa UBND tỉnh, thành phố với các cơ quan trên toàn địa phương  Quản lý văn bản đi/đến trong nội bộ cơ quan  Quản lý văn bản đi/đến với các cơ quan bên ngoài  Tác vụ khác (nêu rõ): …… 1.2. Ứng dụng chữ ký số 1.2.1. Trong việc gửi/nhận văn bản điện tử và trong thư điện tử a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… b) Cách thức triển khai:  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố)  Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai) c) Tên văn bản hoặc đường liên kết tới văn bản trên Website/Portal của cơ quan quy định về việc sử dụng chữ ký số: …… d) Tên nhà cung cấp (nếu có): …… 1.2.2. Các ứng dụng khác của cơ quan (nêu tên ứng dụng): …… 1.3. Quản lý nhân sự a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… b) Cách thức triển khai  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố) - Tên phần mềm: …… - Tên nhà cung cấp (nếu có): …… - Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các cơ quan:  Có  Không  Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai) c) Các chức năng/tính năng chính: …… 4 1.4. Quản lý khoa học - công nghệ a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… b) Cách thức triển khai  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố) - Tên phần mềm: …… - Tên nhà cung cấp (nếu có): …… - Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các cơ quan:  Có  Không  Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai) c) Các chức năng/tính năng chính: …… 1.5. Quản lý kế toán - tài chính a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… b) Cách thức triển khai  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố) - Tên phần mềm: …… - Tên nhà cung cấp (nếu có): …… - Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các cơ quan:  Có  Không  Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai) c) Các chức năng/tính năng chính: …… 1.6. Quản lý tài sản a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… b) Cách thức triển khai  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố) - Tên phần mềm: …… - Tên nhà cung cấp (nếu có): …… 5 - Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các cơ quan:  Có  Không  Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai) c) Các chức năng/tính năng chính: …… 1.7. Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… b) Cách thức triển khai  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố) - Tên phần mềm: …… - Tên nhà cung cấp (nếu có): …….. - Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các cơ quan:  Có  Không  Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai) c) Các chức năng/tính năng chính: …… 1.8. Thư điện tử chính thức của cơ quan a) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… b) Cách thức triển khai  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố) - Tên phần mềm quản lý thư điện tử: …… - Tên nhà cung cấp phần mềm và triển khai cài đặt: ……  Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai) c) Cách thức quản lý vận hành:  Tự quản lý  Thuê dịch vụ (nhà cung cấp dịch vụ: ……) d) Tỉ lệ cán bộ, công chức trên toàn địa phương (UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn và UBND các quận, huyện và tương đương) được cấp hộp thư điện tử chính thức (%): …… đ) Tỉ lệ cán bộ, công chức trên toàn địa phương thường xuyên sử dụng thư điện tử trong công việc (kiểm tra và sử dụng hàng ngày) (%): …… e) Liệt kê những loại văn bản thường được trao đổi qua thư điện tử: …… g) Tỷ lệ trao đổi văn bản qua thư điện tử giữa các cơ quan trong tỉnh, thành phố (%): …… h) Tỷ lệ trao đổi văn bản qua thư điện tử với các cơ quan bên ngoài tỉnh, thành phố (%): …… 1.9. Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa 6 a) Cách thức triển khai  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố) - Tên phần mềm: …… - Tên nhà cung cấp (nếu có): ……  Riêng lẻ theo từng cơ quan (các cơ quan tự mua, tự triển khai) b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… c) Khả năng xử lý hồ sơ - Khả năng liên thông của hệ thống:  Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)  Liên thông theo chiều dọc (với các cơ quan cấp dưới trực thuộc) - Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ:  Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan  Qua Internet  Qua tin nhắn SMS (điện thoại di động)  Qua hình thức khác (nêu rõ) d) Trang thông tin tra cứu hồ sơ một cửa cấp tỉnh qua mạng Internet:  Có  Không Nếu có, cho biết địa chỉ trang thông tin tra cứu hồ sơ một cửa cấp tỉnh: …… đ) Hiệu quả sử dụng trong năm - Tổng số hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa trên toàn địa phương: …… - Tổng số hồ sơ được giải quyết đúng hạn tại bộ phận một cửa trên toàn địa phương: …… 1.10. Các ứng dụng chuyên ngành khác Đối với mỗi ứng dụng, cho biết: a) Tên ứng dụng: …… b) Tổng số cơ quan được triển khai, sử dụng: …… - Số cơ quan chuyên môn được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… - Số UBND quận, huyện và tương đương được triển khai: …… Trong đó, số cơ quan thường xuyên sử dụng: …… c) Cách thức triển khai:  Đồng bộ trên toàn địa phương (mua tập trung và triển khai đồng bộ cho tất cả các cơ quan trong tỉnh, thành phố) - Tên phần mềm: …… - Tên nhà cung cấp (nếu có): …… - Hệ thống có khả năng kết nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các cơ quan:  Có  Không 7  Riêng lẻ theo từng cơ quan(các cơ quan tự mua, tự triển khai) d) Các chức năng/tính năng chính: …… 1.11. Các ứng dụng, phần mềm đang sử dụng trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước Đối với mỗi ứng dụng, cho biết: a) Tên ứng dụng: …… b) Các chức năng/tính năng chính: …… 2. Hệ thống hội nghị truyền hình 2.1. Tổng số điểm kết nối: …… 2.2. Số cuộc họp qua hệ thống hội nghị truyền hình trên tổng số cuộc họp giữa UBND tỉnh, thành phố với các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và tương đương được thực hiện trong năm: ……/…… 2.3. Số cuộc họp qua hệ thống hội nghị truyền hình giữa UBND tỉnh, thành phố với các địa phương/cơ quan khác trên tổng số cuộc họp được thực hiện trong năm: ……/…… 3. Trao đổi văn bản trên môi trường mạng: 3.1. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) trên tổng số văn bản đi/đến trong nội bộ UBND tỉnh, thành phố (%): …… 3.2. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) trên tổng số văn bản đi/đến giữa các cơ quan trong tỉnh, thành phố (tính trung bình trên toàn địa phương) (%): …… 3.3. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) trên tổng số văn bản đi/đến giữa UBND tỉnh, thành phố với cơ quan bên ngoài địa phương (%): …… 3.4. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp trên tổng số văn bản đi/đến trong nội bộ mỗi cơ quan (tính trung bình trên toàn tỉnh, thành phố) (%): …… 3.5. Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp trên tổng số văn bản đi/đến với các cơ quan bên ngoài tỉnh, thành phố (tính trung bình trên toàn địa phương) (%):…… MỤC 5. TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HOẶC CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ 1. Hệ thống hiện đang sử dụng là:  Trang thông tin điện tử (Website)  Cổng thông tin điện tử (Portal) - Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng cho Website/Portal: …… Đối với Cổng thông tin điện tử: - Tên giải pháp (công nghệ) sử dụng: …… - Hệ thống có đáp ứng các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật của cổng thông tin điện tử theo Văn bản số 1654/BTTTT-ƯDCNTT ngày 27/5/2008 và Văn bản số 3386/BTTTT-ƯDCNTT ngày 23/10/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông:  Có  Không Nếu có, mức độ đáp ứng các chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng (%): …… 2. Thông tin được cung cấp và cập nhật đầy đủ trên Website/Portal5 2.1. Số lượng tin, bài, văn bản cung cấp trên Website/Portal 5 Chỉ khai báo thông tin đối với Website/Portal chính thức của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố (không bao gồm các Website/Portal của các cơ quan chuyên môn, UBND các quận, huyện và tương đương). 8 TT Tiêu chí Số lượng tin, bài, văn bản đã đăng tải trong năm 1 Tin tức, sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan 2 Thông tin chỉ đạo, điều hành a Ý kiến chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố b Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân c Thông tin khen thưởng, xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan d Lịch làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố cơ quan (đăng tải theo tuần làm việc) 3 Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách a Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung b Chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan 4 Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển a Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực tại tỉnh, thành phố b Chính sách ưu đãi, cơ hội đầu tư, các dự án mời gọi vốn đầu tư c Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất d Quy hoạch, kế hoạch và hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên đ Quy hoạch thu gom, tái chế, xử lý chất thải 5 Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan 6 Công báo điện tử 7 Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân a Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến b Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân 8 Thông tin báo cáo thống kê 2.2. Cung cấp các mục thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học và thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công6 TT Tiêu chí Có Không 1 Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công 6 Để trả lời trong các phần 2.2, 2.3, 3, đề nghị đánh dấu () hoặc (), nếu bỏ trống sẽ không được tính. 9 a Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đã hoàn tất   b Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án   2 Thông tin chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học được đưa lên Website/Portal a Danh mục các chương trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, cơ quan chủ trì, thời gian thực hiện   b Kết quả các chương trình, đề tài sau khi đã được hội đồng nghiệm thu khoa học thông qua bao gồm: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai áp dụng của chương trình, đề tài   2.3. Cập nhật thông tin đầy đủ và kịp thời TT Nội dung cập nhật Có Không 1 Bảo đảm cập nhật thường xuyên, chính xác theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ đối với các mục thông tin: a Thông tin giới thiệu   b Tin tức sự kiện   c Thông tin chỉ đạo, điều hành   d Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức có thẩm quyền bao gồm: họ tên, chức vụ, cơ quan công tác, số điện thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức   2 Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: thời gian cập nhật không quá 15 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính sách, chế độ được ban hành   3 Văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý nhà nước a Thời gian cập nhật không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với cơ quan ban hành văn bản   b Thời gian cập nhật không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với các cơ quan thuộc phạm vi điều chỉnh của văn bản   4 Thời gian cập nhật không quá 10 ngày làm việc đối với các mục tin a Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển   b Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công   5 Đối với mục Trao đổi - Hỏi đáp: chậm nhất 15 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận câu hỏi   6 Thông tin về chương trình, đề tài khoa học: thời gian cập nhật không quá 20 ngày làm việc kể từ khi chương trình, đề tài được phê duyệt hoặc sau khi chương trình, đề tài được nghiệm thu   7 Thông tin, báo cáo thống kê: thời gian cập nhật không quá 10 ngày làm việc kể từ khi thông tin thống kê được thủ trưởng cơ quan quyết định công bố   8 Các mục thông tin tiếng nước ngoài: thường xuyên rà soát, cập nhật kịp thời khi có phát sinh hoặc thay đổi   3. Các chức năng hỗ trợ trên Website/Portal 10 TT Tên chức năng Hoàn chỉnh Đang thử nghiệm Chưa có 1 Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin a Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân    b Đăng các câu hỏi, trả lời trong mục Trao đổi - Hỏi đáp đối với những vấn đề có liên quan chung    c Các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết, …)    d Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video, ...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin    đ Hỗ trợ truy cập từ các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động)    e Cung cấp công cụ cho phép tổ chức, cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan cung cấp    g Chức năng cho phép tổ chức, cá nhân theo dõi quá trình xử lý dịch vụ công trực tuyến    2 Chức năng hỗ trợ cho từng mục thông tin a Cho phép tải về văn bản quy phạm pháp luật    b Cho phép đọc được các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết    c Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật    d Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận tiện các dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal    đ Công cụ đếm số lần truy cập e Chức năng hướng dẫn sử dụng dịch vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 3 trở lên    4. Bảo đảm an toàn thông tin cho Website/Portal 4.1 Chính sách và biện pháp phòng, chống TT Nội dung Có Không 1 Cơ chế xác thực, cấp phép truy cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập vào các thông tin, dịch vụ cần phải định danh   2 Thông báo trên Trang chủ cho người sử dụng biết về chính sách bảo đảm an toàn thông tin cá nhân   3 Quy trình cụ thể trong việc thu thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên Website   4 Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần)   5 Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn an toàn thông tin   6 Chính sách, thủ tục, quy trình giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu   7 Quy trình lưu trữ nhật ký (logfile) của hệ thống   11 TT Nội dung Có Không 8 Quy trình quản lý, kiểm tra việc truy cập hệ thống   4.2 Phát hiện và xử lý sự cố7 a) Tổng số lần hệ thống bị sự cố: …… b) Chi tiết công tác xử lý sự cố TT Thời điểm bị tấn công Phương thức tấn công Tấn công Website/Portal của Thời gian khắc phục (bao nhiêu giờ) Năng lực xử lý tỉnh, thành phố cơ quan chuyên môn, UBND các quận, huyện và tương đương Tự thực hiện Nhờ chuyên gia ngoài 7 Sự cố xảy ra đối với Website/Portal của cơ quan nhà nước làm hệ thống gián đoạn hoặc ngừng hoạt động, có khả năng gây mất an toàn thông tin của hệ thống (không bao gồm các sự cố đã được các thiết bị firewall/IDS/IPS phát hiện và ngăn chặn). 12 5. Cung cấp dịch vụ công trực tuyến8 5.1. Tổng số dịch vụ công (số lượng thủ tục hành chính của cơ quan): …… 5.2. Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, 2: …… 5.3. Cung cấp thông tin về dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 trở lên theo biểu mẫu sau: DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỪ MỨC ĐỘ 3 TRỞ LÊN Cơ quan: ............................................................... TT Nhóm dịch vụ công Tên dịch vụ công Mức dịch vụ Cung cấp tại tỉnh, thành phố hay quận/huyện và tương đương Địa chỉ đăng tải dịch vụ Thời điểm bắt đầu sử dụng Tỉ lệ hồ sơ đã được giải quyết trực tuyến trong năm (%) Số lượng hồ sơ được giải quyết trực tuyến trong năm Cấp hành chính Tên cơ quan cung cấp (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 6. Các dịch vụ trực tuyến khác (không thuộc loại dịch vụ công trực tuyến): DANH SÁCH DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN KHÁC Cơ quan:……………………………………………………….. TT Nhóm dịch vụ công Tên dịch vụ hành chính công Mức dịch vụ Địa chỉ đăng tải dịch vụ Tên cơ quan cung cấp (1) (2) (3) (4) (5) (6) 8 Dịch vụ công trực tuyến được hiểu theo định nghĩa tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của cơ quan nhà nước. Dịch vụ công trực tuyến khai báo gồm các dịch vụ cung cấp trên Website/Portal của UBND tỉnh, thành phố, của các cơ quan chuyên môn và UBND các quận, huyện và tương đương. 13 7. Công tác tổ chức quản trị Website/Portal 7.1. Tên văn bản và đường liên kết đăng tải văn bản về Quy chế quản lý, vận hành và duy trì Website/Portal: …… 7.2. Ban Biên tập Website/Portal: a) Tổng số thành viên của Ban Biên tập: …… (người) b) Số thành viên xử lý dịch vụ công trực tuyến: …… (người) c) Số thành viên quản trị kỹ thuật: …… (người) d) Số thành viên biên tập trang thông tin: …… (người) đ) Số cộng tác viên thường xuyên: …… (người) e) Số hiệu văn bản hoặc đường liên kết đăng tải quyết định thành lập: …… MỤC 6. CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN9 TT Nội dung Có Không Tỉ lệ cơ quan nhà nước thực hiện trên tổng số cơ quan nhà nước thuộc tỉnh, thành phố 1 Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an toàn thôn

File đính kèm:

  • pdfbieu_mau_47__8862.pdf
Mẫu đơn liên quan