Hợp đồng mua bán căn hộ nhà ở thu nhập thấp

Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ nhà ở thu nhập thấp (Số trang: 8) http://www.maudon.vn/mau-don/preview-600/ Type: doc -----------------------------------------------------------------------------------

doc6 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 1736 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hợp đồng mua bán căn hộ nhà ở thu nhập thấp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ NHÀ Ở THU NHẬP THẤP Hợp đồng số: ................................... Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005; Căn cứ Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho người cĩ thu nhập thấp tại khu vực đơ thị; Căn cứ Thơng tư số 01/2009/TT-BXD ngày 25 tháng 02 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và hướng dẫn mẫu hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư trong dự án đầu tư xây dựng của tổ chức kinh doanh nhà ở; Căn cứ Thơng tư số ......./2009/TT-BXD ngày.......tháng năm 2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại đơ thị; Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Đăng ký kinh doanh số .................. cấp ngày ..........; Căn cứ Quyết định10 Ghi các Quyết định liên quan như Quyết định cho thuê đất, giao đất, văn bản phê duyệt dự án đầu tư nhà ở cho người thu nhập thấp. số ; Căn cứ Quyết định11 Ghi các văn bản liên quan đến Quy hoạch dự án nhà ở cho người thu nhập thấp. số. ; Căn cứ khác12 Các căn cứ liên quan đến việc mua bán căn hộ (như văn bản đăng ký mua.....) ; HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ này được lập ngày...... tháng......năm...... giữa các bên: BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên bán) Cơng ty13 Ghi tên tổ chức kinh doanh nhà. : Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Tài khoản số: Ngân hàng giao dịch: Mã số thuế: Đại diện bởi Ơng (bà): CMND (Hộ chiếu) số: Cấp ngày: Chức vụ: và BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên mua): Ơng (bà): CMND (Hộ chiếu) số: Cấp ngày: Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Địa chỉ liên hệ: Điện thoại: Tài khoản (nếu cĩ): Mã số thuế: Hai bên thỏa thuận giao kết hợp đồng này với những điều khoản và điều kiện được quy định dưới đây: Điều 1: Bên bán đồng ý bán và Bên mua đồng ý mua 01 căn hộ thuộc tịa nhà chung cư cho người cĩ thu nhập thấp với những đặc điểm dưới đây: 1. Đặc điểm về căn hộ Căn hộ số:................................... Tầng (tầng cĩ căn hộ): Diện tích sàn căn hộ: …………………………m2 Diện tích sàn căn hộ được ghi rõ trong bản vẽ kèm theo. Diện tích này được tính theo cách14 Ghi rõ cách tính diện tích căn hộ (tính theo diện tích thơng thủy hay tính từ tim đường....) . Năm hồn thành: Căn hộ trên thuộc tịa nhà chung cư thu nhập thấp15 Ghi rõ địa chỉ tịa nhà chung cư. số...........đường (hoặc phố) ........... phường (xã).............quận (huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh)...............tỉnh (thành phố) Các đặc điểm khác nêu tại Phần mơ tả căn hộ16 Theo mẫu được quy định tại Thơng tư số 01/2009/TT-BXD ngày 25/02/2009 đính kèm theo hợp đồng này, Phần mơ tả căn hộ là một phần khơng tách rời của hợp đồng này. 2. Đặc điểm về đất xây dựng tịa nhà chung cư thu nhập thấp cĩ căn hộ nêu tại Khoản 1 Điều này: Thửa đất số: Tờ bản đồ số: Diện tích đất sử dụng chung:......................m2 (nếu nhà chung cư thu nhập thấp cĩ diện tích sử dụng chung bao gồm đất trong khuơn viên thì ghi diện tích đất của tồn bộ khuơn viên nhà chung cư đĩ, nếu nhà chung cư khơng cĩ khuơn viên thì ghi diện tích đất xây dựng nhà chung cư đĩ). Điều 2. Giá bán căn hộ và phương thức thanh tốn 1 Tổng Giá bán căn hộ: (Bằng chữ: .) Ghi rõ giá bán này đã hoặc chưa bao gồm kinh phí đĩng gĩp cho việc bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư thu nhập thấp....... 2. Hình thức thanh tốn: Tất cả các khoản thanh tốn theo hợp đồng này phải trả bằng tiền đồng Việt Nam. Tất cả các khoản thanh tốn cĩ thể trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên bán theo địa chỉ sau: Chủ tài khoản: Ngân hàng Tài khoản số: 3. Phương thức thanh tốn: Bên mua sẽ thanh tốn cho Bên bán theo ... đợt trên tổng giá bán căn hộ được quy định như sau: a) Thanh tốn đợt 1:........................................đồng (bằng chữ:.................................); thời hạn thanh tốn: b) Thanh tốn đợt 2:.........................đồng (bằng chữ............................................); thời hạn thanh tốn n) Thanh tốn đợt cuối......................đồng (bằng chữ............................................); thời hạn thanh tốn Điều 3. Chất lượng cơng trình Bên bán cam kết bảo đảm chất lượng cơng trình nhà chung cư thu nhập thấp trong đĩ cĩ căn hộ nêu tại Điều 1 hợp đồng này theo đúng yêu của việc quản lý chất lượng cơng trình xây dựng được thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng (Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng; Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng và các văn bản hướng dẫn do Bộ Xây dựng ban hành). Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán 1. Quyền của Bên bán a) Yêu cầu Bên mua trả tiền mua nhà đúng thời hạn ghi trong hợp đồng; b) Yêu cầu Bên mua nhận nhà đúng thời hạn ghi trong hợp đồng; c) Cĩ quyền ngừng hoặc yêu cầu các nhà cung cấp ngừng cung cấp điện, nước và các dịch vụ tiện ích khác nếu Bên mua vi phạm nghiêm trọng Bản quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư thu nhập thấp đính kèm theo Hợp đồng này; d) Các quyền khác do hai Bên thỏa thuận nhưng phải đảm bảo phù hợp với pháp luật về nhà ở ............................................................................................................................................... 2. Nghĩa vụ của Bên bán a) Xây dựng hồn chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch tổng thể đã được cơ quan Nhà nước cĩ thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao, Bên mua cĩ thể sử dụng và sinh hoạt bình thường (17 Ghi rõ nguồn cung cấp điện, nước là do các cơ quan chức năng địa phương hay do bộ phận quản lý dự án cung cấp. ); b) Thiết kế căn hộ và thiết kế cơng trình tuân theo các quy định về pháp luật xây dựng (Thiết kế căn hộ và quy hoạch tổng thể sẽ khơng bị thay đổi trừ trường hợp cĩ yêu cầu của cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền); c) Kiểm tra, giám sát việc xây dựng căn hộ để đảm bảo chất lượng xây dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật theo đúng thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định tại Điều 3 hợp đồng này; d) Bảo quản nhà ở đã bán trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên mua. Thực hiện bảo hành đối với căn hộ và nhà chung cư thu nhập thấp theo quy định nêu tại Điều 9 của hợp đồng này; đ) Chuyển giao căn hộ cho Bên mua đúng thời hạn kèm theo bản vẽ thiết kế tầng nhà cĩ căn hộ và thiết kế kỹ thuật liên quan đến căn hộ; e) Thuê tổ chức tư vấn kiểm định chất lượng độc lập đánh giá sự phù hợp về chất lượng cơng trình xây dựng trước khi đưa vào sử dụng. g) Cĩ trách nhiệm làm thủ tục để cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền cấp giấy chứng nhận cho Bên mua căn hộ và bàn giao các giấy tờ cĩ liên quan đến căn hộ cho Bên mua sau khi bên mua đã thanh tốn hết tiền mua nhà theo thỏa thuận; h) Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận(18 Các thỏa thuận này phải phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở. ) Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua 1. Quyền của Bên mua: a) Nhận căn hộ cĩ chất lượng với các thiết bị, vật liệu nêu tại Phần mơ tả căn hộ đính kèm hợp đồng này và bản vẽ hồ sơ thiết kế theo đúng thời hạn nêu tại Điều 8 của hợp đồng này. b) Yêu cầu Bên bán làm thủ tục nộp hồ sơ cho cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với căn hộ theo thời hạn quy định của pháp luật hiện hành; c) Sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp hoặc thơng qua Bên bán sau khi nhận bàn giao căn hộ. d) Các quyền khác do hai Bên thỏa thuận (8) 2. Nghĩa vụ của Bên mua a) Khơng được tự ý chuyển đổi mục đích sử dụng căn hộ (cơng năng căn hộ) theo quy định của pháp luật về nhà ở; b) Thanh tốn cho Bên bán tiền mua căn hộ theo những điều khoản và điều kiện quy định tại Điều 2 của hợp đồng này; c) Thanh tốn các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật như nội dung nêu tại Điều 6 của hợp đồng này; d) Thanh tốn các khoản chi phí dịch vụ như: điện, nước, truyền hình cáp, thơng tin liên lạc... đ) Thanh tốn kinh phí quản lý vận hành (trơng giữ tài sản, vệ sinh mơi trường, bảo vệ, an ninh...) và các chi phí khác theo đúng thỏa thuận quy định tại điểm 4 và điểm 5 Điều 11 của Hợp đồng này; e) Thực hiện đúng các quy định tại Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư thu nhập thấp đính kèm theo Hợp đồng này; g) Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý vận hành nhà chung cư thu nhập thấp; h) Chỉ được thực hiện các giao dịch nhà ở thu nhập thấp theo quy định tại Quyết định số 67/2009/QĐ-TTg ngày 24/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Thơng tư hướng dẫn việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người cĩ thu nhập thấp tại khu vực đơ thị của Bộ Xây dựng; i) Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận Điều 6. Thuế và các khoản phí, lệ phí phải nộp Các bên mua bán thỏa thuận trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính khi mua bán căn hộ cĩ liên quan đến việc chuyển nhượng và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu căn hộ (lệ phí cấp giấy chứng nhận, lệ phí trước bạ...)(19 Theo quy định của pháp luật thì bên mua cĩ trách nhiệm nộp lệ phí trước bạ, lệ phí cấp giấy chứng nhận. Tuy nhiên, nếu cĩ thỏa thuận khác (mà hai bên đã thống nhất tại Điều 2 của hợp đồng này) thì cũng phải ghi rõ tại Điều này. ). Điều 7. Chậm trễ trong việc thanh tốn và chậm trễ trong việc giao nhà Thỏa thuận cụ thể về trách nhiệm của Bên mua nếu chậm trễ thanh tốn và trách nhiệm của Bên bán nếu chậm trễ giao nhà (chấm dứt hợp đồng; phạt; tính lãi, mức lãi suất; phương thức thực hiện khi vi phạm....). Điều 8. Giao nhận căn hộ 1. Bên bán cĩ trách nhiệm bàn giao căn hộ cho Bên mua vào thời gian (ghi rõ thời gian bàn giao căn hộ): . 2. Căn hộ được sử dụng các thiết bị, vật liệu nêu tại Phần mơ tả căn hộ đính kèm Hợp đồng này. Điều 9. Bảo hành 1. Bên bán bảo hành cơng trình trong thời gian 60 tháng, kể từ ngày bàn giao căn hộ(20 Ghi quy định thời gian bảo hành đối với từng loại nhà theo quy định tại Điều 74 của Luật Nhà ở. ). 2. Việc bảo hành được thực hiện bằng phương thức thay thế hoặc sửa chữa các hạng mục bị hư hỏng trở lại tình trạng tại thời điểm bàn giao căn hộ. Trường hợp thay thế thì phải đảm bảo các thiết bị, vật liệu cùng loại, cĩ chất lượng tương đương hoặc tốt hơn. 3. Khơng thực hiện việc bảo hành trong các trường hợp căn hộ, phần sở hữu chung nhà ở thu nhập thấp bị hư hỏng do thiên tai, địch họa hoặc do sự bất cẩn của người sử dụng, sử dụng sai hoặc tự ý sửa chữa thay đổi. 4. Bên mua cĩ trách nhiệm kịp thời thơng báo cho Bên bán khi cĩ hư hỏng thuộc diện được bảo hành. 5. Sau thời hạn bảo hành được quy định ở trên, việc sửa chữa những hư hỏng thuộc trách nhiệm của Bên mua. Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ 1. Trong thơ 2. Người nhận chuyển nhượng lại nhà ở thu nhập thấp theo quy định tại Khoản 1 của Điều này được hưởng quyền lợi và phải thực hiện các nghĩa vụ của Bên mua quy định trong hợp đồng này và trong Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư thu nhập thấp đính kèm theo hợp đồng này. Điều 11. Cam kết đối với phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và các cơng trình dịch vụ của tịa nhà chung cư thu nhập thấp(21 Các cam kết tại Điều này phải phù hợp quy định về phần sở hữu chung của pháp luật về nhà ở và nội dung của dự án nhà chung cư đã được cấp cĩ thẩm quyền phê duyệt. ) 1. Bên mua được quyền sở hữu riêng đối với diện tích sàn căn hộ là ......m2. Bên mua được quyền sử dụng đối với các phần diện tích thuộc sở hữu chung trong nhà chung cư thu nhập thấp(22 Ghi rõ những nội dung của phần sở hữu chung trong nhà chung cư theo quy định của Luật Nhà ở (như hành lang, lối đi chung, cầu thang, nơi để xe, thiết bị chống cháy...); ghi rõ những diện tích khác như phịng họp chung, cơng trình dịch vụ thuộc sở hữu chung của nhà chung cư... (nếu cĩ). ): 2. Các diện tích và hạng mục cơng trình thuộc quyền sở hữu riêng của Bên bán (23 Ghi rõ phần diện tích trong nhà chung cư thuộc sở hữu riêng của Bên bán (nếu cĩ). Trường hợp cĩ thỏa thuận trích kinh phí thu được từ phần kinh doanh dịch vụ thuộc sở hữu của Bên bán cho việc quản lý vận hành nhà chung cư thì cũng phải ghi cụ thể. ): 3. Các diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ sở hữu khác (nếu cĩ) trong nhà chung cư thu nhập thấp (cơng trình dịch vụ khác...) 4. Mức phí đĩng gĩp dùng cho quản lý vận hành nhà chung cư thu nhập thấp .............................................đồng/ tháng. 5. Các thỏa thuận khác (nếu cĩ): Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau: 1. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản, (trong trường hợp này, hai bên sẽ thỏa thuận các điều kiện và thời hạn chấm dứt). 2. Bên mua chậm trễ thanh tốn tiền mua nhà quá.... tháng theo thỏa thuận tại Điều 6 và Điều 7 của hợp đồng này. 3. Bên bán giao nhà chậm theo hợp đồng quá ……tháng phải chịu phạt số tiền là……….. ;trường hợp chậm quá ………tháng bên mua cĩ thể chấm dứt hợp đồng. 4. Các thỏa thuận khác phù hợp với quy định của pháp luật....................................................... Điều 13. Thỏa thuận chung 1. Các bên sẽ trợ giúp và hợp tác với nhau trong quá trình thực hiện Hợp đồng này. 2. Mọi sửa đổi, bổ sung đối với hợp đồng này đều phải được Bên bán và Bên mua thỏa thuận bằng văn bản 3. Thỏa thuận khác Điều 14. Cam kết thực hiện và giải quyết tranh chấp 1. Các Bên cam kết thực hiện đầy đủ các nội dung đã ghi trong hợp đồng này. 2. Các Phần mơ tả căn hộ và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư thu nhập thấp24 Do Chủ đầu tư lập theo các nguyên tắc được quy định tại Thơng tư số 01/2009/TT-BXD ngày 25/2/2009 của Bộ Xây dựng và Thơng tư hướng dẫn việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người cĩ thu nhập thấp tại đơ thị. đính kèm là một phần khơng thể tách rời của hợp đồng này. Các Bên đã đọc kỹ và thống nhất các nội dung ghi trong Phần mơ tả căn hộ và Bản nội quy này. 3. Mọi tranh chấp liên quan hoặc phát sinh từ hợp đồng này sẽ được bàn bạc giải quyết trên tinh thần thương lượng, hịa giải giữa hai bên. Trong trường hợp khơng thể giải quyết thơng qua thương lượng hịa giải, các bên cĩ thể đưa tranh chấp ra Tịa án để giải quyết theo quy định của pháp luật. Điều 15. Ngày cĩ hiệu lực và số bản của hợp đồng 1. Hợp đồng này cĩ hiệu lực kể từ ngày 2. Hợp đồng này sẽ được lập thành... bản gốc, Bên bán giữ... bản, Bên mua giữ.... bản, các bản hợp đồng này cĩ nội dung và giá trị pháp lý ngang nhau./. BÊN MUA (Ký và ghi rõ họ tên) BÊN BÁN (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu của doanh nghiệp bán nhà)

File đính kèm:

  • docMau Hop Dong Mua Ban Can Ho Nha Thu Nhap Thap Www..doc
Mẫu đơn liên quan