Biên bản kiểm tra, đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất nước mắm quy mô doanh nghiệp

docx7 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 2541 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biên bản kiểm tra, đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất nước mắm quy mô doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỤ LỤC 2 (Kèm theo công văn số: /BNN- QLCL ngày /02/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) (TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) ................................................................... ................................................................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM QUY MÔ DOANH NGHIỆP I. THÔNG TIN CHUNG: Tên cơ sở: Tên tiếng Anh, tên giao dịch thương mại (nếu có): Địa chỉ: Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ................................. ngày cấp.............................nơi cấp................................................................. Số điện thoại: Số Fax (nếu có): Mã số (nếu có): Mặt hàng : Ngày kiểm tra: Hình thức kiểm tra: Thành phần đoàn kiểm tra: 1) ............................................................................................................. 2) ............................................................................................................. 3) ............................................................................................................. Đại diện cơ sở: 1) ........................................................................................................ 2) .................................................................................................................................................................................. II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Nhóm chỉ tiêu Điều khoản tham chiếu Chỉ tiêu KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục Đạt (Ac) Nhẹ (Mi) Nặng (Ma) Nghiêm trọng (Se) Tổng hợp 1 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.1.1, 2.2.1, 2.2.2 1. Địa điểm và bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh [ ] [ ] [ ] [ ] 2 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.3.c 2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Bằng vật liệu phù hợp, không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, không bị đọng nước, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 3 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.3.a, 2.2.3.b, 2.5.2 3. Trần, tường, mái che, tấm đậy a. Được làm bằng vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Kín c. Trần khu vực bao gói, các kho chứa màu sáng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 4 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.1, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6 4. Thông thoáng a. Không có hơi nước bảo hòa, khói trong phân xưởng b. Không có mùi hôi trong khu vực kho chứa, bao gói, khu phụ trợ [ ] [ ] [ ] 5 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.4 5. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở khu vực bao gói, pha đấu sản phẩm c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 6 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.10, 2.7.4.b 6. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 6.1. Đối với công nhân a. Đủ số lượng và phù hợp b. Vị trí lắp đặt phù hợp c. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.7.1, 2.7.2, 2.7.3 6.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp [ ] [ ] [ ] [ ] 7 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.5.1, 2.5.4 7. Các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm a. Vật liệu phù hợp b. Bề mặt, mối ghép nhẵn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 8 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.7, 2.5.3 8. Chất thải: 8.1. Hệ thống thu gom chất thải rắn (Phế liệu) a. Đầy đủ, chuyên dùng, cấu trúc dễ làm vệ sinh b. Nơi chứa đựng phế liệu kín, cách biệt với khu sản xuất c. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.3.4, 2.3.5, 2.3.6 8.2. Hệ thống thu gom chất thải lỏng a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 9 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.3.1, 2.3.2 9. Hệ thống cung cấp nước: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước phù hợp và thực hiện đúng kế hoạch d. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 10 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.1, 2.2.4, 2.3.4, 2.5.2, 2.6.3.b, 2.7.2.b, 2.8.3 10. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 10.1. Ngăn chặn a. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phòng bao gói, kho chứa bán thành phẩm, phụ gia c. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ở các khu vực khác 10.2. Tiêu diệt a. Có kế hoạch kiểm soát động vật gây hại phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 11 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.9 11. Khu vực vệ sinh công nhân a. Không có b. Đủ số lượng, trang thiết bị và bố trí thích hợp c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 12 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.8 12. Bảo hộ lao động (BHLĐ) 12.1. Trang bị BHLĐ a. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. BHLĐ sạch sẽ, không rách 12.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 13 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.8.2 13. Bao gói, ghi nhãn và truy xuất a. Có phòng bao gói riêng biệt c. Vật liệu chứa đựng phù hợp c. Ghi nhãn đúng quy định d. Thiết lập và thực hiện đầy đủ các thủ tục về truy xuất, thu hồi/xử lý sản phẩm [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 14 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.1.1, 2.2.1 14.Môi trường xung quanh: a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến [ ] [ ] [ ] 15 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.4, 2.2.5, 2.6.3.b, 2.6.4.a, 2.6.4.b, 2.8.1, 2.8.3, 2.8.4 15. Kho chứa và phương tiện vận chuyển 15.1. Kho chứa sản phẩm, bao bì, hóa chất, phụ gia a. Có kho chứa sản phẩm, bao bì, hoá chất, phụ gia riêng b. Phương pháp bảo quản bao bì và chế độ vệ sinh phù hợp 15.2. Phương tiện vận chuyển Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 16 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.5, 2.6.2, 2.6.3, 2.6.4 16. Hóa chất, men, phụ gia và phẩm mầu 16.1. Dùng trong chế biến a. Được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 16.2. Dùng tẩy rửa, khử trùng, tiêu diệt ĐVGH a. Được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 17 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.7.4.d, 2.9.3 17. Điều kiện đảm bảo của hệ thống QLCL 17.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 17.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 18 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.9.1, 2.7.2.a 18. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế [ ] [ ] [ ] [ ] 19 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.7.4.c, 2.9.1 19. Thực hiện chương trình QLCL a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm j. Thực hiện đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát k. Thực hiện thẩm tra định kỳ và đột xuất khi cần thiết [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 20 QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.6.1, 2.6.2, 2.9.1 20. Hồ sơ 20.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu, muối a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ phù hợp, đủ độ tin cậy 20.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] TỔNG CỘNG: 20 nhóm chỉ tiêu III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO: ............................................................................................................................................................................................................................................................................ IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA: ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:……………………………………………………………..………………………………………… ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ: ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_nm_qmcn_f_doc_3371.docx
Mẫu đơn liên quan