MẪU KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET (ADSL)
Bạn đang xem nội dung tài liệu MẪU KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET (ADSL), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẪU KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG 
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET (ADSL) 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền 
thông) 
 
KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG 
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET (ADSL) 
 
Quý: … năm … 
Tại địa bàn tỉnh, thành phố:… 
(Kèm theo bản Kết quả tự kiểm tra, đo kiểm, đánh giá định kỳ chất lượng dịch vụ viễn thông 
số …… ngày… tháng… năm … của “ tên doanh nghiệp viễn thông”) 
 
TT Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ 
QCVN 
34:2011/ 
BTTTT 
Mức 
công 
bố 
Số lượng mẫu 
tối thiểu phải 
đo kiểm theo 
quy định tại 
QCVN 
34:2011/BTTTT 
Số lượng 
mẫu đo 
kiểm thực 
tế 
Phương 
pháp xác 
định 
Mức 
chất 
lượng 
thực tế 
đạt 
được 
Tự 
đánh 
giá 
1. Tốc độ tải dữ liệu trung bình 
- Tốc độ tải dữ liệu trung bình nội mạng 
 + Tốc độ tải xuống trung bình 
 + Tốc độ tải lên trung bình 
- Tốc độ tải dữ liệu trung bình ngoại mạng 
 + Tốc độ tải xuống trung bình 
 + Tốc độ tải lên trung bình 
 
 
 0,8 
Pdmax 
 0,8 
Pumax 
 
 0,6 
Pdmax 
 0,6 
Pumax 
 
 
 
Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
 
TT Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ 
QCVN 
34:2011/ 
BTTTT 
Mức 
công 
bố 
Số lượng mẫu 
tối thiểu phải 
đo kiểm theo 
quy định tại 
QCVN 
34:2011/BTTTT 
Số lượng 
mẫu đo 
kiểm thực 
tế 
Phương 
pháp xác 
định 
Mức 
chất 
lượng 
thực tế 
đạt 
được 
Tự 
đánh 
giá 
2. Lưu lượng sử dụng trung bình 
- Hướng kết nối …: 
 + Hướng đi: 
 + Hướng về: 
- Hướng kết nối …: 
 
 
 
 70% 
 70% 
 
 
 
Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
3. Tỷ lệ dung lượng truy nhập bị ghi cước sai  0,1% Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
4. Độ khả dụng của dịch vụ  99,5 % Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
5. Thời gian thiết lập dịch vụ 
5.1. Trường hợp đã có sẵn đường dây thuê bao 
(Trường hợp cung cấp dịch vụ có thời gian thiết 
lập dịch vụ trong khoảng thời gian quy định ) 
 90 % Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
5.2. Trường hợp chưa có đường dây thuê bao: 
- Nội thành, thị xã (Trường hợp cung cấp dịch 
vụ có thời gian thiết lập dịch vụ trong khoảng 
thời gian quy định) 
 90 % 
Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
- Làng, xã, thị trấn (Trường hợp cung cấp dịch 
vụ có thời gian thiết lập dịch vụ trong khoảng 
thời gian quy định) 
 90 % 
6. Thời gian khắc phục mất kết nối 
 - Nội thành, thị xã (Tỷ lệ số lần mất kết nối được 
khắc phục trong khoảng thời gian  36 giờ) 
 90 % 
Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
 - Làng, xã, thị trấn (Tỷ lệ số lần mất kết nối 
được khắc phục trong khoảng thời gian  72 
giờ) 
 90 % 
TT Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ 
QCVN 
34:2011/ 
BTTTT 
Mức 
công 
bố 
Số lượng mẫu 
tối thiểu phải 
đo kiểm theo 
quy định tại 
QCVN 
34:2011/BTTTT 
Số lượng 
mẫu đo 
kiểm thực 
tế 
Phương 
pháp xác 
định 
Mức 
chất 
lượng 
thực tế 
đạt 
được 
Tự 
đánh 
giá 
7. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ 
(Số khiếu nại /100 khách hàng/3 tháng) 
 0,25 Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
8. Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ hồi âm 
khiếu nại cho khách hàng trong thời hạn 02 ngày 
làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại) 
 
100 % 
 Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
9. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng 
bằng nhân công qua điện thoại 
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng 
chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu 
trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây 
 
24 giờ 
trong 
ngày 
 
 80 % 
 
 
Theo quy định 
tại QCVN 
34:2011/BTTTT 
 
Ghi chú: - Tại cột “Mức chất lượng thực tế đạt được” phải ghi 01 giá trị cụ thể, không ghi  hoặc . 
 - Đối với chỉ tiêu” Tốc độ tải dữ liệu trung bình” doanh nghiệp phải đo kiểm, đánh giá tốc độ tải dữ liệu trung bình của tất 
cả các loại hình tốc độ theo hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa doanh nghiệp và khách hàng. 
 - Tại cột “Tự đánh giá” ghi là “Phù hợp” nếu kết quả đo kiểm thực tế đạt được từ mức chất lượng dịch vụ đã công bố trở 
lên, nếu kết quả đo kiểm thực tế không đạt được mức chất lượng dịch vụ đã công bố thì ghi là “không phù hợp”. 
 
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp 
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) 
 
 
            File đính kèm:
 bieu_mau_138__3127.pdf bieu_mau_138__3127.pdf






